ArcGIS REST Services Directory Login | Get Token

Generate KML (CHUYENDE_ATLASVUNGTAU/CHUYENDE_QHSDD)

Layers:
    QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT(0)
    Nhỏ hơn 500.000(1)
      Địa danh, ghi chú(2)
      Công trình(3)
      Địa giới hành chính cấp tỉnh(4)
      Địa giới hành chính cấp huyện(5)
      Giao thông(6)
      Thủy văn dạng nét(7)
      Địa phận cấp huyện(8)
      QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT(9)
      HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT(10)
      Thủy văn dạng vùng(11)
      BIEN(12)
      Các tỉnh tiếp giáp(13)
    Từ 500.000 - 200.000(14)
      Địa danh, ghi chú(15)
      Công trình(16)
      Địa giới hành chính cấp tỉnh(17)
      Địa giới hành chính cấp huyện(18)
      Địa giới hành chính cấp xã(19)
      Đường điện(20)
      Đường ống dẫn khí(21)
      Cầu, cống(22)
      Giao thông(23)
      Thủy văn dạng nét (24)
      Địa phận cấp xã(25)
      Địa phận cấp huyện(26)
      QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT(27)
      HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT(28)
      Thủy văn dạng vùng(29)
      BIEN(30)
      Các tỉnh tiếp giáp(31)
    Từ 200.000 - 100.000(32)
      Địa danh, ghi chú(33)
      Công trình(34)
      Địa giới hành chính cấp tỉnh(35)
      Địa giới hành chính cấp huyện(36)
      Đơn vị hành chính cấp xã(37)
      Đường điện(38)
      Đường ống dẫn khí(39)
      Cầu, cống(40)
      Giao thông(41)
      Thủy văn dạng nét (42)
      Địa phận cấp xã(43)
      Địa phận cấp huyện(44)
      QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT(45)
      HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT(46)
      Thủy văn dạng vùng(47)
      BIEN(48)
    Từ 100.000 - 75.000(49)
      Địa danh, ghi chú(50)
      Công trình(51)
      Địa giới hành chính cấp tỉnh(52)
      Địa giới hành chính cấp huyện(53)
      Địa giới hành chính cấp xã(54)
      Đường điện(55)
      Đường ống dẫn khí(56)
      Cầu, cống(57)
      Giao thông(58)
      Thủy văn dạng nét(59)
      Địa phận cấp xã(60)
      Địa phận cấp huyện(61)
      QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT(62)
      HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT(63)
      Thủy văn dạng vùng(64)
      BIEN(65)
    Từ 75.000 - 50.000(66)
      Địa danh, ghi chú(67)
      Công trình(68)
      Địa giới hành chính cấp tỉnh(69)
      Địa giới hành chính cấp huyện(70)
      Địa giới hành chính cấp xã(71)
      Đường điện(72)
      Đường ống dẫn khí(73)
      Cầu, cống(74)
      Giao thông(75)
      Thủy văn dạng nét(76)
      Địa phận cấp xã(77)
      Địa phận cấp huyện(78)
      QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT(79)
      HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT(80)
      Thủy văn dạng vùng(81)
      BIEN(82)
    Từ 50.000 - 25.000(83)
      Địa danh, ghi chú(84)
      Công trình(85)
      Địa giới hành chính cấp tỉnh(86)
      Địa giới hành chính cấp huyện(87)
      Địa giới hành chính cấp xã(88)
      Đường điện(89)
      Đường ống dẫn khí(90)
      Cầu, cống(91)
      Giao thông(92)
      Điểm độ cao(93)
      Thủy văn dạng nét(94)
      Bình độ con(95)
      Bình độ cái(96)
      Địa phận cấp xã(97)
      Địa phận cấp huyện(98)
      QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT(99)
      HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT(100)
      Thủy văn dạng vùng(101)
      BIEN(102)
    Từ 25.000 - 10.000(103)
      Công trình(104)
      Địa danh, ghi chú(105)
      Địa giới hành chính cấp tỉnh(106)
      Địa giới hành chính cấp huyện(107)
      Địa giới hành chính cấp xã(108)
      Đường điện(109)
      Đường ống dẫn khí(110)
      Cầu, cống(111)
      Giao thông(112)
      Điểm độ cao(113)
      Thủy văn dạng nét(114)
      Bình độ con(115)
      Bình độ cái(116)
      Địa phận cấp xã(117)
      Địa phận cấp huyện(118)
      QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT(119)
      HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT(120)
      Thủy văn dạng vùng(121)
      BIEN(122)
    Từ 10.000 - 5.000(123)
      Địa danh, ghi chú(124)
      TenDuong_QH(125)
        Level 20(126)
        Level 39(127)
        Level 40(128)
      Công trình(129)
      Địa giới hành chính cấp tỉnh(130)
      Địa giới hành chính cấp huyện(131)
      Địa giới hành chính cấp xã(132)
      Đường điện(133)
      Đường ống dẫn khí(134)
      Cầu, cống(135)
      Giao thông(136)
      Điểm độ cao(137)
      Thủy văn dạng nét(138)
      Bình độ con(139)
      Bình độ cái(140)
      Địa phận cấp xã(141)
      Địa phận cấp huyện(142)
      QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT(143)
      HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT(144)
      Thủy văn dạng vùng(145)
      BIEN(146)
    Từ 5.000 - 2.000(147)
      Địa danh, ghi chú(148)
      TenDuong_QH(149)
        Level 20(150)
        Level 39(151)
        Level 40(152)
      Công trình(153)
      Địa giới hành chính cấp tỉnh(154)
      Địa giới hành chính cấp huyện(155)
      Địa giới hành chính cấp xã(156)
      Đường điện(157)
      Đường ống dẫn khí(158)
      Cầu, cống(159)
      Giao thông(160)
      Điểm độ cao(161)
      Thủy văn dạng nét(162)
      Bình độ con(163)
      Bình độ cái(164)
      Địa phận cấp xã(165)
      Địa phận cấp huyện(166)
      QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT(167)
      HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT(168)
      Thủy văn dạng vùng(169)
      BIEN(170)
    Lớn hơn 2.000(171)
      Địa danh, ghi chú(172)
      TenDuong_QH(173)
        Level 20(174)
        Level 39(175)
        Level 40(176)
      Công trình(177)
      Địa giới hành chính cấp tỉnh(178)
      Địa giới hành chính cấp huyện(179)
      Địa giới hành chính cấp xã(180)
      Đường điện(181)
      Đường ống dẫn khí(182)
      Cầu, cống(183)
      Điểm độ cao(184)
      Giao thông(185)
      Thủy văn dạng nét(186)
      Bình độ con(187)
      Bình độ cái(188)
      Địa phận cấp xã(189)
      Địa phận cấp huyện(190)
      QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT(191)
      HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT(192)
      Thủy văn dạng vùng(193)
      BIEN(194)
Layer Options: