QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (0)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
Địa danh, ghi chú (2)
Công trình (3)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Địa giới hành chính cấp tỉnh (4)
Địa giới hành chính cấp huyện (5)
Giao thông (6)
| Quốc Lộ |
| Đường tỉnh |
Thủy văn dạng nét (7)
Địa phận cấp huyện (8)
| Huyện Côn Đảo |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (9)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT (10)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
Thủy văn dạng vùng (11)
BIEN (12)
Các tỉnh tiếp giáp (13)
Địa danh, ghi chú (15)
Công trình (16)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Địa giới hành chính cấp tỉnh (17)
Địa giới hành chính cấp huyện (18)
Địa giới hành chính cấp xã (19)
Đường điện (20)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (21)
Cầu, cống (22)
Giao thông (23)
| Quốc Lộ |
| Đường tỉnh |
| Đường huyện |
| Đường liên xã |
| Đường đô thị |
| Đường khác |
Thủy văn dạng nét (24)
Địa phận cấp xã (25)
Địa phận cấp huyện (26)
| Huyện Côn Đảo |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (27)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT (28)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
Thủy văn dạng vùng (29)
BIEN (30)
Các tỉnh tiếp giáp (31)
Địa danh, ghi chú (33)
Công trình (34)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Địa giới hành chính cấp tỉnh (35)
Địa giới hành chính cấp huyện (36)
Đơn vị hành chính cấp xã (37)
Đường điện (38)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (39)
Cầu, cống (40)
Giao thông (41)
| Quốc Lộ |
| Đường tỉnh |
| Đường huyện |
| Đường Liên xã |
| Đường Đô thị |
| Đường khác |
Thủy văn dạng nét (42)
Địa phận cấp xã (43)
Địa phận cấp huyện (44)
| Huyện Côn Đảo |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (45)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT (46)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
Thủy văn dạng vùng (47)
BIEN (48)
Địa danh, ghi chú (50)
Công trình (51)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Địa giới hành chính cấp tỉnh (52)
Địa giới hành chính cấp huyện (53)
Địa giới hành chính cấp xã (54)
Đường điện (55)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (56)
Cầu, cống (57)
Giao thông (58)
| Quốc Lộ |
| Đường tỉnh |
| Đường huyện |
| Đường liên xã |
| Đường đô thị |
Thủy văn dạng nét (59)
Địa phận cấp xã (60)
Địa phận cấp huyện (61)
| Huyện Côn Đảo |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (62)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT (63)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
Thủy văn dạng vùng (64)
BIEN (65)
Địa danh, ghi chú (67)
Công trình (68)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Địa giới hành chính cấp tỉnh (69)
Địa giới hành chính cấp huyện (70)
Địa giới hành chính cấp xã (71)
Đường điện (72)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (73)
Cầu, cống (74)
Giao thông (75)
| Quốc Lộ |
| Đường tỉnh |
| Đường huyện |
| Đường liên xã |
| Đường đô thị |
| Đường khác |
Thủy văn dạng nét (76)
Địa phận cấp xã (77)
Địa phận cấp huyện (78)
| Huyện Côn Đảo |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (79)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT (80)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
Thủy văn dạng vùng (81)
BIEN (82)
Địa danh, ghi chú (84)
Công trình (85)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Địa giới hành chính cấp tỉnh (86)
Địa giới hành chính cấp huyện (87)
Địa giới hành chính cấp xã (88)
Đường điện (89)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (90)
Cầu, cống (91)
Giao thông (92)
Điểm độ cao (93)
Thủy văn dạng nét (94)
Bình độ con (95)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Bình độ cái (96)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Địa phận cấp xã (97)
Địa phận cấp huyện (98)
| Huyện Côn Đảo |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (99)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT (100)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
Thủy văn dạng vùng (101)
BIEN (102)
Công trình (104)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Địa danh, ghi chú (105)
Địa giới hành chính cấp tỉnh (106)
Địa giới hành chính cấp huyện (107)
Địa giới hành chính cấp xã (108)
Đường điện (109)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (110)
Cầu, cống (111)
Giao thông (112)
Điểm độ cao (113)
Thủy văn dạng nét (114)
Bình độ con (115)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Bình độ cái (116)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Địa phận cấp xã (117)
Địa phận cấp huyện (118)
| Huyện Côn Đảo |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (119)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT (120)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
Thủy văn dạng vùng (121)
BIEN (122)
Địa danh, ghi chú (124)
Công trình (129)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Địa giới hành chính cấp tỉnh (130)
Địa giới hành chính cấp huyện (131)
Địa giới hành chính cấp xã (132)
Đường điện (133)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (134)
Cầu, cống (135)
Giao thông (136)
Điểm độ cao (137)
Thủy văn dạng nét (138)
Bình độ con (139)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Bình độ cái (140)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Địa phận cấp xã (141)
Địa phận cấp huyện (142)
| Huyện Côn Đảo |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (143)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT (144)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
Thủy văn dạng vùng (145)
BIEN (146)
Địa danh, ghi chú (148)
Công trình (153)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Địa giới hành chính cấp tỉnh (154)
Địa giới hành chính cấp huyện (155)
Địa giới hành chính cấp xã (156)
Đường điện (157)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (158)
Cầu, cống (159)
Giao thông (160)
Điểm độ cao (161)
Thủy văn dạng nét (162)
Bình độ con (163)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Bình độ cái (164)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Địa phận cấp xã (165)
Địa phận cấp huyện (166)
| Huyện Côn Đảo |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (167)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT (168)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
Thủy văn dạng vùng (169)
BIEN (170)
Địa danh, ghi chú (172)
Công trình (177)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Địa giới hành chính cấp tỉnh (178)
Địa giới hành chính cấp huyện (179)
Địa giới hành chính cấp xã (180)
Đường điện (181)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (182)
Cầu, cống (183)
Điểm độ cao (184)
Giao thông (185)
Thủy văn dạng nét (186)
Bình độ con (187)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Bình độ cái (188)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Địa phận cấp xã (189)
Địa phận cấp huyện (190)
| Huyện Côn Đảo |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (191)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT (192)
| Đất thương mại, dịch vụ kết hợp ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| Đất ở tại đô thị kết hợp cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| Đất quốc phòng kết hợp thương mại, dịch vụ |
| Đất chuyên dùng |
| Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| Đất bằng chưa sử dụng |
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| Đất an ninh |
| Đất trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất trồng cây lâu năm cấp huyện xác định |
| Đất quốc phòng |
| Đất chưa sử dụng |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| Đất chợ |
| Đất công trình công cộng khác |
| Đất danh lam thắng cảnh |
| Đất danh lam thắng cảnh cấp huyện xác định |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| Đất giao thông |
| Đất phát triển hạ tầng |
| Đất phát triển hạ tầng cấp huyện xác định |
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| Đất công trình năng lượng |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải cấp huyện xác định |
| Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Đất thủy lợi |
| Đất thủy lợi cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| Đất trồng cây hàng năm khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất trồng cây hàng năm khác cấp huyện xác định |
| Đất làm muối |
| Đất trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất trồng lúa cấp huyện xác định |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất chuyên trồng lúa nước cấp huyện xác định |
| Đất có mặt nước chuyên dùng |
| Đất nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất nông nghiệp khác cấp huyện xác định |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng cấp huyện xác định |
| Đất nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất nuôi trồng thủy sản cấp huyện xác định |
| Đất ở tại đô thị |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng nông nghiệp khác |
| Đất ở tại đô thị kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây lâu năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng cây hàng năm |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp chuyên trồng lúa |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nông nghiệp khác |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp nuôi trồng thủy sản |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn cấp huyện xác định |
| Đất phi nông nghiệp khác |
| Đất rừng đặc dụng |
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng rừng đặc dụng |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng đặc dụng |
| Đất rừng đặc dụng cấp huyện xác định |
| Đất rừng phòng hộ |
| Đất ở tại đô thị kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp rừng phòng hộ |
| Đất rừng phòng hộ cấp huyện xác định |
| Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
| Đất có rừng trồng phòng hộ |
| Đất rừng sản xuất |
| Đất ở tại đô thị kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất ở tại nông thôn kết hợp trồng rừng sản xuất |
| Đất rừng sản xuất cấp huyện xác định |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cấp huyện xác định |
| Đất khu công nghiệp |
| Đất cụm công nghiệp |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản cấp huyện xác định |
| Đất khu chế xuất |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm cấp huyện xác định |
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| Đất cơ sở tín ngưỡng |
| Đất thương mại, dịch vụ |
| Đất thương mại, dịch vụcấp huyện xác định |
| Đất cơ sở tôn giáo |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan cấp huyện xác định |
Thủy văn dạng vùng (193)
BIEN (194)
|