SDE.GiengKT (282)
SDE.GIENGTD (283)
SDE.Onhiem_Kimloai (284)
SDE.TRAMQTNN (285)
SDE.DIEMXT (286)
SDE.NM_DiemKT (287)
SDE.chieusau_mucnuoc (288)
SDE.VUNG_KHAITHAC (289)
SDE.VUNG_BAOVE (290)
SDE.GhiChuTCN (291)
Đường cơ sở (292)
| Đường triều kiệt |
Giếng thăm dò (294)
Điểm khai thác nước mặt (295)
Giếng khai thác nước dưới đất (296)
Trạm quan trắc nhà nước (297)
Điểm xả thải (298)
Vị trí ô nhiễm kim loại (299)
| Cadimi (Cd) |
| Chì (Pb) |
| Kẽm (Zn) |
| Phenol |
| Thủy ngân (Hg) |
Địa danh, ghi chú (300)
Công trình (301)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Chiều sâu mực nước (302)
Chiều sâu mực nước (303)
Ghi chú tầng chứa nước (304)
| Các tầng chứa nước thứ yếu |
| Các tầng chứa nước chủ yếu |
| Các tầng chứa nước dự trữ |
Địa giới hành chính cấp tỉnh (305)
Địa giới hành chính cấp huyện (306)
Giao thông (307)
| Quốc Lộ |
| Đường tỉnh |
Thủy văn dạng nét (308)
Bình độ cái (309)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Thủy văn dạng vùng (310)
BIEN (311)
Vùng cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất (312)
| Vùng cấm khai thác: Khu vực rừng cấm |
| Vùng cấm khai thác: Vùng đất lâm nghiệp theo quy hoạch |
| Vùng hạn chế khai thác: Hiện trạng khai thác vượt mức giới hạn |
| Vùng hạn chế khai thác: Khả năng bổ sung kém |
| Vùng hạn chế khai thác: Vùng có nguy cơ xâm nhập mặn cao |
| Vùng có dấu hiệu nhiễm bẩn các hợp chất nitro |
Vùng khai thác nước dưới đất (313)
| A1, Vùng không triển vọng khai thác (A), Nước mặn |
| A2, Vùng không triển vọng khai thác (A), Rất nghèo nước (Q < 0,1 l/s) |
| B1, Vùng có triển vọng khai thác (B), Nghèo nước (Q < 1 l/s) |
| B2, Vùng có triển vọng khai thác (B), Trung bình (Q = 1-5 l/s) |
| B3, Vùng có triển vọng khai thác (B), Giàu (Q > 5 l/s) |
Vùng bảo vệ nước dưới đất (314)
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ trung bình |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ cao |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất cao |
Địa phận cấp huyện (315)
| Huyện Côn Đảo |
Các tỉnh tiếp giáp (316)
Giếng thăm dò (318)
Điểm khai thác nước mặt (319)
Giếng khai thác nước dưới đất (320)
Trạm quan trắc nhà nước (321)
Điểm xả thải (322)
Vị trí ô nhiễm kim loại (323)
| Cadimi (Cd) |
| Chì (Pb) |
| Kẽm (Zn) |
| Phenol |
| Thủy ngân (Hg) |
Địa danh, ghi chú (324)
Công trình (325)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Ghi chú tầng chứa nước (326)
| Các tầng chứa nước thứ yếu |
| Các tầng chứa nước chủ yếu |
| Các tầng chứa nước dự trữ |
Chiều sâu mực nước (327)
Địa giới hành chính cấp tỉnh (328)
Địa giới hành chính cấp huyện (329)
Địa giới hành chính cấp xã (330)
Đường điện (331)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (332)
Cầu, cống (333)
Giao thông (334)
| Quốc Lộ |
| Đường tỉnh |
| Đường huyện |
| Đường liên xã |
| Đường đô thị |
| Đường khác |
Thủy văn dạng nét (335)
Bình độ cái (336)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Thủy văn dạng vùng (337)
BIEN (338)
Vùng cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất (339)
| Vùng cấm khai thác: Khu vực rừng cấm |
| Vùng cấm khai thác: Vùng đất lâm nghiệp theo quy hoạch |
| Vùng hạn chế khai thác: Hiện trạng khai thác vượt mức giới hạn |
| Vùng hạn chế khai thác: Khả năng bổ sung kém |
| Vùng hạn chế khai thác: Vùng có nguy cơ xâm nhập mặn cao |
| Vùng có dấu hiệu nhiễm bẩn các hợp chất nitro |
Vùng khai thác nước dưới đất (340)
| A1, Vùng không triển vọng khai thác (A), Nước mặn |
| A2, Vùng không triển vọng khai thác (A), Rất nghèo nước (Q < 0,1 l/s) |
| B1, Vùng có triển vọng khai thác (B), Nghèo nước (Q < 1 l/s) |
| B2, Vùng có triển vọng khai thác (B), Trung bình (Q = 1-5 l/s) |
| B3, Vùng có triển vọng khai thác (B), Giàu (Q > 5 l/s) |
Vùng bảo vệ nước dưới đất (341)
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ trung bình |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ cao |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất cao |
Địa phận cấp xã (342)
Địa phận cấp huyện (343)
| Huyện Côn Đảo |
Các tỉnh tiếp giáp (344)
Giếng thăm dò (346)
Điểm khai thác nước mặt (347)
Giếng khai thác nước dưới đất (348)
Trạm quan trắc nhà nước (349)
Điểm xả thải (350)
Vị trí ô nhiễm kim loại (351)
| Cadimi (Cd) |
| Chì (Pb) |
| Kẽm (Zn) |
| Phenol |
| Thủy ngân (Hg) |
Địa danh, ghi chú (352)
Công trình (353)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Chiều sâu mực nước (354)
Chiều sâu mực nước (355)
Ghi chú tầng chứa nước (356)
| Các tầng chứa nước thứ yếu |
| Các tầng chứa nước chủ yếu |
| Các tầng chứa nước dự trữ |
Địa giới hành chính cấp tỉnh (357)
Địa giới hành chính cấp huyện (358)
Đơn vị hành chính cấp xã (359)
Đường điện (360)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (361)
Cầu, cống (362)
Giao thông (363)
| Quốc Lộ |
| Đường tỉnh |
| Đường huyện |
| Đường Liên xã |
| Đường Đô thị |
| Đường khác |
Thủy văn dạng nét (364)
Bình độ cái (365)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Thủy văn dạng vùng (366)
BIEN (367)
Địa phận cấp xã (368)
Địa phận cấp huyện (369)
| Huyện Côn Đảo |
Vùng cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất (370)
| Vùng cấm khai thác: Khu vực rừng cấm |
| Vùng cấm khai thác: Vùng đất lâm nghiệp theo quy hoạch |
| Vùng hạn chế khai thác: Hiện trạng khai thác vượt mức giới hạn |
| Vùng hạn chế khai thác: Khả năng bổ sung kém |
| Vùng hạn chế khai thác: Vùng có nguy cơ xâm nhập mặn cao |
| Vùng có dấu hiệu nhiễm bẩn các hợp chất nitro |
Vùng khai thác nước dưới đất (371)
| A1, Vùng không triển vọng khai thác (A), Nước mặn |
| A2, Vùng không triển vọng khai thác (A), Rất nghèo nước (Q < 0,1 l/s) |
| B1, Vùng có triển vọng khai thác (B), Nghèo nước (Q < 1 l/s) |
| B2, Vùng có triển vọng khai thác (B), Trung bình (Q = 1-5 l/s) |
| B3, Vùng có triển vọng khai thác (B), Giàu (Q > 5 l/s) |
Vùng bảo vệ nước dưới đất (372)
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ trung bình |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ cao |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất cao |
Giếng thăm dò (374)
Điểm khai thác nước mặt (375)
Giếng khai thác nước dưới đất (376)
Trạm quan trắc nhà nước (377)
Điểm xả thải (378)
Vị trí ô nhiễm kim loại (379)
| Cadimi (Cd) |
| Chì (Pb) |
| Kẽm (Zn) |
| Phenol |
| Thủy ngân (Hg) |
Địa danh, ghi chú (380)
Ghi chú tầng chứa nước (381)
| Các tầng chứa nước thứ yếu |
| Các tầng chứa nước chủ yếu |
| Các tầng chứa nước dự trữ |
Công trình (382)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Chiều sâu mực nước (383)
Địa giới hành chính cấp tỉnh (384)
Địa giới hành chính cấp huyện (385)
Địa giới hành chính cấp xã (386)
Đường điện (387)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (388)
Cầu, cống (389)
Giao thông (390)
| Quốc Lộ |
| Đường tỉnh |
| Đường huyện |
| Đường liên xã |
| Đường đô thị |
Thủy văn dạng nét (391)
Bình độ cái (392)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Thủy văn dạng vùng (393)
BIEN (394)
Địa phận cấp xã (395)
Địa phận cấp huyện (396)
| Huyện Côn Đảo |
Vùng cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất (397)
| Vùng cấm khai thác: Khu vực rừng cấm |
| Vùng cấm khai thác: Vùng đất lâm nghiệp theo quy hoạch |
| Vùng hạn chế khai thác: Hiện trạng khai thác vượt mức giới hạn |
| Vùng hạn chế khai thác: Khả năng bổ sung kém |
| Vùng hạn chế khai thác: Vùng có nguy cơ xâm nhập mặn cao |
| Vùng có dấu hiệu nhiễm bẩn các hợp chất nitro |
Vùng khai thác nước dưới đất (398)
| A1, Vùng không triển vọng khai thác (A), Nước mặn |
| A2, Vùng không triển vọng khai thác (A), Rất nghèo nước (Q < 0,1 l/s) |
| B1, Vùng có triển vọng khai thác (B), Nghèo nước (Q < 1 l/s) |
| B2, Vùng có triển vọng khai thác (B), Trung bình (Q = 1-5 l/s) |
| B3, Vùng có triển vọng khai thác (B), Giàu (Q > 5 l/s) |
Vùng bảo vệ nước dưới đất (399)
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ trung bình |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ cao |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất cao |
Giếng thăm dò (401)
Điểm khai thác nước mặt (402)
Giếng khai thác nước dưới đất (403)
Trạm quan trắc nhà nước (404)
Điểm xả thải (405)
Vị trí ô nhiễm kim loại (406)
| Cadimi (Cd) |
| Chì (Pb) |
| Kẽm (Zn) |
| Phenol |
| Thủy ngân (Hg) |
Địa danh, ghi chú (407)
Ghi chú tầng chứa nước (408)
| Các tầng chứa nước thứ yếu |
| Các tầng chứa nước chủ yếu |
| Các tầng chứa nước dự trữ |
Công trình (409)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Chiều sâu mực nước (410)
Địa giới hành chính cấp tỉnh (411)
Địa giới hành chính cấp huyện (412)
Địa giới hành chính cấp xã (413)
Đường điện (414)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (415)
Cầu, cống (416)
Giao thông (417)
| Quốc Lộ |
| Đường tỉnh |
| Đường huyện |
| Đường liên xã |
| Đường đô thị |
| Đường khác |
Thủy văn dạng nét (418)
Bình độ cái (419)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Thủy văn dạng vùng (420)
BIEN (421)
Địa phận cấp xã (422)
Địa phận cấp huyện (423)
| Huyện Côn Đảo |
Vùng cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất (424)
| Vùng cấm khai thác: Khu vực rừng cấm |
| Vùng cấm khai thác: Vùng đất lâm nghiệp theo quy hoạch |
| Vùng hạn chế khai thác: Hiện trạng khai thác vượt mức giới hạn |
| Vùng hạn chế khai thác: Khả năng bổ sung kém |
| Vùng hạn chế khai thác: Vùng có nguy cơ xâm nhập mặn cao |
| Vùng có dấu hiệu nhiễm bẩn các hợp chất nitro |
Vùng khai thác nước dưới đất (425)
| A1, Vùng không triển vọng khai thác (A), Nước mặn |
| A2, Vùng không triển vọng khai thác (A), Rất nghèo nước (Q < 0,1 l/s) |
| B1, Vùng có triển vọng khai thác (B), Nghèo nước (Q < 1 l/s) |
| B2, Vùng có triển vọng khai thác (B), Trung bình (Q = 1-5 l/s) |
| B3, Vùng có triển vọng khai thác (B), Giàu (Q > 5 l/s) |
Vùng bảo vệ nước dưới đất (426)
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ trung bình |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ cao |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất cao |
Giếng thăm dò (428)
Điểm khai thác nước mặt (429)
Giếng khai thác nước dưới đất (430)
Trạm quan trắc nhà nước (431)
Điểm xả thải (432)
Vị trí ô nhiễm kim loại (433)
| Cadimi (Cd) |
| Chì (Pb) |
| Kẽm (Zn) |
| Phenol |
| Thủy ngân (Hg) |
Địa danh, ghi chú (434)
Ghi chú tầng chứa nước (435)
| Các tầng chứa nước thứ yếu |
| Các tầng chứa nước chủ yếu |
| Các tầng chứa nước dự trữ |
Công trình (436)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Chiều sâu mực nước (437)
Địa giới hành chính cấp tỉnh (438)
Địa giới hành chính cấp huyện (439)
Địa giới hành chính cấp xã (440)
Đường điện (441)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (442)
Cầu, cống (443)
Giao thông (444)
| Quốc Lộ |
| Tỉnh Lộ |
| Đường tỉnh |
| Đường liên xã |
| Đường huyện |
| Đường đô thị |
| Đường khác |
Thủy văn dạng nét (445)
Điểm độ cao (446)
Bình độ con (447)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Bình độ cái (448)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Thủy văn dạng vùng (449)
BIEN (450)
Vùng cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất (451)
| Vùng cấm khai thác: Khu vực rừng cấm |
| Vùng cấm khai thác: Vùng đất lâm nghiệp theo quy hoạch |
| Vùng hạn chế khai thác: Hiện trạng khai thác vượt mức giới hạn |
| Vùng hạn chế khai thác: Khả năng bổ sung kém |
| Vùng hạn chế khai thác: Vùng có nguy cơ xâm nhập mặn cao |
| Vùng có dấu hiệu nhiễm bẩn các hợp chất nitro |
Vùng khai thác nước dưới đất (452)
| A1, Vùng không triển vọng khai thác (A), Nước mặn |
| A2, Vùng không triển vọng khai thác (A), Rất nghèo nước (Q < 0,1 l/s) |
| B1, Vùng có triển vọng khai thác (B), Nghèo nước (Q < 1 l/s) |
| B2, Vùng có triển vọng khai thác (B), Trung bình (Q = 1-5 l/s) |
| B3, Vùng có triển vọng khai thác (B), Giàu (Q > 5 l/s) |
Vùng bảo vệ nước dưới đất (453)
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ trung bình |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ cao |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất cao |
Địa phận cấp xã (454)
Địa phận cấp huyện (455)
| Huyện Côn Đảo |
Giếng thăm dò (457)
Điểm khai thác nước mặt (458)
Giếng khai thác nước dưới đất (459)
Trạm quan trắc nhà nước (460)
Điểm xả thải (461)
Vị trí ô nhiễm kim loại (462)
| Cadimi (Cd) |
| Chì (Pb) |
| Kẽm (Zn) |
| Phenol |
| Thủy ngân (Hg) |
Địa danh, ghi chú (463)
Ghi chú tầng chứa nước (464)
| Các tầng chứa nước thứ yếu |
| Các tầng chứa nước chủ yếu |
| Các tầng chứa nước dự trữ |
Công trình (465)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Chiều sâu mực nước (466)
Địa giới hành chính cấp tỉnh (467)
Địa giới hành chính cấp huyện (468)
Địa giới hành chính cấp xã (469)
Đường điện (470)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (471)
Cầu, cống (472)
Giao thông (473)
| Quốc Lộ |
| Tỉnh Lộ |
| Đường tỉnh |
| Đường liên xã |
| Đường huyện |
| Đường đô thị |
| Đường khác |
Thủy văn dạng nét (474)
Điểm độ cao (475)
Bình độ con (476)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Bình độ cái (477)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Thủy văn dạng vùng (478)
BIEN (479)
Vùng cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất (480)
| Vùng cấm khai thác: Khu vực rừng cấm |
| Vùng cấm khai thác: Vùng đất lâm nghiệp theo quy hoạch |
| Vùng hạn chế khai thác: Hiện trạng khai thác vượt mức giới hạn |
| Vùng hạn chế khai thác: Khả năng bổ sung kém |
| Vùng hạn chế khai thác: Vùng có nguy cơ xâm nhập mặn cao |
| Vùng có dấu hiệu nhiễm bẩn các hợp chất nitro |
Vùng khai thác nước dưới đất (481)
| A1, Vùng không triển vọng khai thác (A), Nước mặn |
| A2, Vùng không triển vọng khai thác (A), Rất nghèo nước (Q < 0,1 l/s) |
| B1, Vùng có triển vọng khai thác (B), Nghèo nước (Q < 1 l/s) |
| B2, Vùng có triển vọng khai thác (B), Trung bình (Q = 1-5 l/s) |
| B3, Vùng có triển vọng khai thác (B), Giàu (Q > 5 l/s) |
Vùng bảo vệ nước dưới đất (482)
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ trung bình |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ cao |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất cao |
Địa phận cấp xã (483)
Địa phận cấp huyện (484)
| Huyện Côn Đảo |
Giếng thăm dò (486)
Điểm khai thác nước mặt (487)
Giếng khai thác nước dưới đất (488)
Trạm quan trắc nhà nước (489)
Điểm xả thải (490)
Vị trí ô nhiễm kim loại (491)
| Cadimi (Cd) |
| Chì (Pb) |
| Kẽm (Zn) |
| Phenol |
| Thủy ngân (Hg) |
Địa danh, ghi chú (492)
Ghi chú tầng chứa nước (493)
| Các tầng chứa nước thứ yếu |
| Các tầng chứa nước chủ yếu |
| Các tầng chứa nước dự trữ |
Công trình (494)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Chiều sâu mực nước (495)
Địa giới hành chính cấp tỉnh (496)
Địa giới hành chính cấp huyện (497)
Địa giới hành chính cấp xã (498)
Đường điện (499)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (500)
Cầu, cống (501)
Giao thông (502)
| Quốc Lộ |
| Đường tỉnh |
| Đường huyện |
| Đường liên xã |
| Đường đô thị |
| Đường khác |
Thủy văn dạng nét (503)
Điểm độ cao (504)
Bình độ con (505)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Bình độ cái (506)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Thủy văn dạng vùng (507)
BIEN (508)
Vùng cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất (509)
| Vùng cấm khai thác: Khu vực rừng cấm |
| Vùng cấm khai thác: Vùng đất lâm nghiệp theo quy hoạch |
| Vùng hạn chế khai thác: Hiện trạng khai thác vượt mức giới hạn |
| Vùng hạn chế khai thác: Khả năng bổ sung kém |
| Vùng hạn chế khai thác: Vùng có nguy cơ xâm nhập mặn cao |
| Vùng có dấu hiệu nhiễm bẩn các hợp chất nitro |
Vùng khai thác nước dưới đất (510)
| A1, Vùng không triển vọng khai thác (A), Nước mặn |
| A2, Vùng không triển vọng khai thác (A), Rất nghèo nước (Q < 0,1 l/s) |
| B1, Vùng có triển vọng khai thác (B), Nghèo nước (Q < 1 l/s) |
| B2, Vùng có triển vọng khai thác (B), Trung bình (Q = 1-5 l/s) |
| B3, Vùng có triển vọng khai thác (B), Giàu (Q > 5 l/s) |
Vùng bảo vệ nước dưới đất (511)
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ trung bình |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ cao |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất cao |
Địa phận cấp xã (512)
Địa phận cấp huyện (513)
| Huyện Côn Đảo |
Giếng thăm dò (515)
Điểm khai thác nước mặt (516)
Giếng khai thác nước dưới đất (517)
Trạm quan trắc nhà nước (518)
Điểm xả thải (519)
Vị trí ô nhiễm kim loại (520)
| Cadimi (Cd) |
| Chì (Pb) |
| Kẽm (Zn) |
| Phenol |
| Thủy ngân (Hg) |
Địa danh, ghi chú (521)
Ghi chú tầng chứa nước (522)
| Các tầng chứa nước thứ yếu |
| Các tầng chứa nước chủ yếu |
| Các tầng chứa nước dự trữ |
Công trình (523)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Chiều sâu mực nước (524)
Địa giới hành chính cấp tỉnh (525)
Địa giới hành chính cấp huyện (526)
Địa giới hành chính cấp xã (527)
Đường điện (528)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (529)
Cầu, cống (530)
Giao thông (531)
| Quốc Lộ |
| Đường tỉnh |
| Đường huyện |
| Đường liên xã |
| Đường đô thị |
| Đường khác |
Thủy văn dạng nét (532)
Điểm độ cao (533)
Bình độ con (534)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Bình độ cái (535)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Thủy văn dạng vùng (536)
BIEN (537)
Vùng cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất (538)
| Vùng cấm khai thác: Khu vực rừng cấm |
| Vùng cấm khai thác: Vùng đất lâm nghiệp theo quy hoạch |
| Vùng hạn chế khai thác: Hiện trạng khai thác vượt mức giới hạn |
| Vùng hạn chế khai thác: Khả năng bổ sung kém |
| Vùng hạn chế khai thác: Vùng có nguy cơ xâm nhập mặn cao |
| Vùng có dấu hiệu nhiễm bẩn các hợp chất nitro |
Vùng khai thác nước dưới đất (539)
| A1, Vùng không triển vọng khai thác (A), Nước mặn |
| A2, Vùng không triển vọng khai thác (A), Rất nghèo nước (Q < 0,1 l/s) |
| B1, Vùng có triển vọng khai thác (B), Nghèo nước (Q < 1 l/s) |
| B2, Vùng có triển vọng khai thác (B), Trung bình (Q = 1-5 l/s) |
| B3, Vùng có triển vọng khai thác (B), Giàu (Q > 5 l/s) |
Vùng bảo vệ nước dưới đất (540)
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ trung bình |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ cao |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất cao |
Địa phận cấp xã (541)
Địa phận cấp huyện (542)
| Huyện Côn Đảo |
Giếng thăm dò (544)
Điểm khai thác nước mặt (545)
Giếng khai thác nước dưới đất (546)
Trạm quan trắc nhà nước (547)
Điểm xả thải (548)
Vị trí ô nhiễm kim loại (549)
| Cadimi (Cd) |
| Chì (Pb) |
| Kẽm (Zn) |
| Phenol |
| Thủy ngân (Hg) |
Địa danh, ghi chú (550)
Công trình (551)
| Đèn biển |
| Vườn quốc gia, khu bảo tồn |
| Sân bay |
| Nhà hàng |
| Bãi chôn lấp rác |
| Bãi thải công nghiệp |
| Bãi tắm |
| Bưu điện |
| Bảo tàng |
| Bể bơi |
| Bệnh viện |
| Chùa |
| Chợ |
| Công viên |
| Cảng |
| Cửa khẩu |
| Di tích lịch sử- văn hóa |
| Kho tàng |
| Khu chế xuất; Khu công nghiệp |
| Khu du lịch |
| Khu khai khoáng |
| Khu lăng mộ |
| Khách sạn |
| Lâm trường |
| Miếu |
| Nghĩa trang |
| Ngân hàng |
| Nhà hát |
| Nhà máy |
| Nhà thờ |
| Nhà văn hóa |
| Nông trường |
| Rạp chiếu phim |
| Rạp xiếc |
| Siêu thị |
| Sân gôn |
| Sân vận động; Trung tâm thể dục thể thao |
| Thư viện |
| Trang trại |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Trung tâm phòng cháy chữa cháy |
| Trung tâm thương mại |
| Trung tâm y tế |
| Trung tâm điều dưỡng |
| Trường cao đẳng |
| Trường dạy nghề - trung cấp |
| Trường mầm non |
| Trường tiểu học |
| Trường trung học cơ sở |
| Trường trung học phổ thông |
| Trường đại học |
| Trạm biến áp |
| Trạm thu phát sóng |
| Trạm xăng dầu |
| Trạm y tế |
| Cơ quan |
| Trụ sở UBND cấp Huyện |
| Trụ sở UBND cấp Tỉnh |
| Trụ sở UBND cấp Xã |
| Tượng đài |
| Vườn hoa |
| Vườn ươm |
| Đình |
| Đền |
| Đối tượng kinh tế xã hội khác |
Ghi chú tầng chứa nước (552)
| Các tầng chứa nước thứ yếu |
| Các tầng chứa nước chủ yếu |
| Các tầng chứa nước dự trữ |
Chiều sâu mực nước (553)
Địa giới hành chính cấp tỉnh (554)
Địa giới hành chính cấp huyện (555)
Địa giới hành chính cấp xã (556)
Đường điện (557)
| Hạ thế |
| Cao thế |
Đường ống dẫn khí (558)
Cầu, cống (559)
Giao thông (560)
| Quốc Lộ |
| Tỉnh Lộ; Đường tỉnh |
| Đường huyện |
| Đường liên xã |
| Đường đô thị |
| Đường khác |
Thủy văn dạng nét (561)
Điểm độ cao (562)
Bình độ con (563)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Bình độ cái (564)
| Bình độ |
| Bình độ sâu |
Thủy văn dạng vùng (565)
BIEN (566)
Vùng cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất (567)
| Vùng cấm khai thác: Khu vực rừng cấm |
| Vùng cấm khai thác: Vùng đất lâm nghiệp theo quy hoạch |
| Vùng hạn chế khai thác: Hiện trạng khai thác vượt mức giới hạn |
| Vùng hạn chế khai thác: Khả năng bổ sung kém |
| Vùng hạn chế khai thác: Vùng có nguy cơ xâm nhập mặn cao |
| Vùng có dấu hiệu nhiễm bẩn các hợp chất nitro |
Vùng khai thác nước dưới đất (568)
| A1, Vùng không triển vọng khai thác (A), Nước mặn |
| A2, Vùng không triển vọng khai thác (A), Rất nghèo nước (Q < 0,1 l/s) |
| B1, Vùng có triển vọng khai thác (B), Nghèo nước (Q < 1 l/s) |
| B2, Vùng có triển vọng khai thác (B), Trung bình (Q = 1-5 l/s) |
| B3, Vùng có triển vọng khai thác (B), Giàu (Q > 5 l/s) |
Vùng bảo vệ nước dưới đất (569)
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ thấp |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ trung bình |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ cao |
| Vùng có khả năng tự bảo vệ rất cao |
Địa phận cấp xã (570)
Địa phận cấp huyện (571)
| Huyện Côn Đảo |
|