STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính (Theo Cổng Dịch vụ công Quốc gia) |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố |
Nội dung Thủ tục hành chính |
1 | 1.000778 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | 2702/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 | Chi tiết |
2 | 2.001814 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản | 2702/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 | Chi tiết |
3 | 1.004132 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Địa chất và khoáng sản | 2992/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 | Chi tiết |
4 | 1.004083 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | 2702/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 | Chi tiết |
5 | 1.004446 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản | 2702/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 | Chi tiết |
6 | 1.004434 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản | 2702/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 | Chi tiết |
7 | 1.004433 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản | 2702/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 | Chi tiết |
8 | 1.004481 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | 2702/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 | Chi tiết |
9 | 1.005408 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản | 2702/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 | Chi tiết |
10 | 2.001783 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản | 2702/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 | Chi tiết |
11 | 1.004345 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản | 2702/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 | Chi tiết |
12 | 1.004135 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản | 2702/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 | Chi tiết |
13 | 2.001787 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản | 2702/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 | Chi tiết |
14 | 1.004367 | Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản | 2702/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 | Chi tiết |
15 | 2.001781 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản | 2702/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 | Chi tiết |
16 | 1.004343 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản | 2702/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 | Chi tiết |
17 | 2.001777 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản | 2702/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 | Chi tiết |
18 | 1.012500 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
19 | 1.012501 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
20 | 1.012502 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
21 | 1.012503 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
22 | 1.012504 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
23 | 1.012505 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
24 | 1.004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
25 | 1.004228 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
26 | 1.004223 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
27 | 1.004211 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
28 | 1.004122 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
29 | 2.001738 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
30 | 1.004253 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
31 | 1.009669 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
32 | 2.001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
33 | 1.004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
34 | 1.011516 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
35 | 1.004179 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
36 | 1.004167 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
37 | 1.011518 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
38 | 1.000824 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
39 | 2.001850 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
40 | 1.001740 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Tài nguyên nước | 1720/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 | Chi tiết |
41 | 1.000987 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Khí tượng thủy văn | 1574/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 | Chi tiết |
42 | 1.000970 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Khí tượng thủy văn | 1574/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 | Chi tiết |
43 | 1.000943 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Khí tượng thủy văn | 1574/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 | Chi tiết |
44 | 1.000049 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | 1464/QĐ-UBND ngày 21/06/2023 | Chi tiết |
45 | 1.011671 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | 1464/QĐ-UBND ngày 21/06/2023 | Chi tiết |
46 | 1.000082 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương | Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | 1218/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | Chi tiết |
47 | 1.010727 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Môi trường | 3531/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 | Chi tiết |
48 | 1.010728 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Môi trường | 3531/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 | Chi tiết |
49 | 1.010729 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Môi trường | 3531/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 | Chi tiết |
50 | 1.010730 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Môi trường | 3531/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 | Chi tiết |
51 | 1.008675 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Môi trường | 2742/QĐ-UBND ngày 10/09/2020 | Chi tiết |
52 | 1.008682 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Môi trường | 2742/QĐ-UBND ngày 10/09/2020 | Chi tiết |
53 | 1.010733 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) | Môi trường | 3531/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 | Chi tiết |
54 | 1.010735 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) | Môi trường | 3531/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 | Chi tiết |
55 | 1.008603 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Phí, lệ phí | 2075/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 | Chi tiết |
56 | 1.012752 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
57 | 1.012755 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
58 | 1.012757 | Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
59 | 1.012758 | Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
60 | 1.012759 | Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
61 | 1.012760 | Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
62 | 1.012761 | Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
63 | 1.012762 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
64 | 1.012763 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
65 | 1.012764 | Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
66 | 1.012804 | Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
67 | 1.012753 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
68 | 1.012754 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
69 | 1.012756 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
70 | 1.012765 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
71 | 1.012820 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh) | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
72 | 1.012766 | Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
73 | 1.012768 | Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
74 | 1.012769 | Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
75 | 1.012770 | Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
76 | 1.012772 | Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
77 | 1.012793 | Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
78 | 1.012794 | Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
79 | 1.012795 | Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
80 | 1.012815 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
81 | 1.012813 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014. | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
82 | 1.012781 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
83 | 1.012782 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
84 | 1.012783 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
85 | 1.012784 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
86 | 1.012786 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
87 | 1.012788 | Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
88 | 1.012790 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
89 | 1.012791 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồ | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
90 | 1.012785 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
91 | 1.012787 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
92 | 1.012789 | Cung cấp dữ liệu đất đai (Tên TTHC được công bố trên Cổng DVC Quốc gia: Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai - Cấp tỉnh). | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
93 | 1.012792 | Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
94 | 1.012802 | Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
95 | 1.012803 | Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
96 | 1.012821 | Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
97 | 1.012805 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Tên TTHC được công bố trên Cổng DVC Quốc gia: Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh). | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
98 | 1.012808 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất. | Đất đai | 2353/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 | Chi tiết |
99 | 1.004237 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) | Tổng hợp - Tài nguyên và môi trường | 1319/QĐ-UBND ngày 05/06/2023 | Chi tiết |
100 | 1.005181 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) | Biển và hải đảo | 1536/QĐ-UBND ngày 14/06/2024 | Chi tiết |
101 | 1.000705 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) | Biển và hải đảo | 1536/QĐ-UBND ngày 14/06/2024 | Chi tiết |
102 | 1.009481 | Công nhận khu vực biển cấp tỉnh | Biển và hải đảo | 2086/QĐ-UBND ngày 30/07/2021 | Chi tiết |
103 | 1.005401 | Giao khu vực biển (cấp tỉnh) | Biển và hải đảo | 2086/QĐ-UBND ngày 30/07/2021 | Chi tiết |
104 | 1.004935 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) | Biển và hải đảo | 2086/QĐ-UBND ngày 30/07/2021 | Chi tiết |
105 | 1.005400 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) | Biển và hải đảo | 2086/QĐ-UBND ngày 30/07/2021 | Chi tiết |
106 | 1.005399 | Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) | Biển và hải đảo | 2086/QĐ-UBND ngày 30/07/2021 | Chi tiết |
107 | 1.005189 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | Biển và hải đảo | 2927/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | Chi tiết |
108 | 2.000472 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | Biển và hải đảo | 2927/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | Chi tiết |
109 | 1.000969 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | Biển và hải đảo | 2927/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | Chi tiết |
110 | 1.000942 | Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) | Biển và hải đảo | 2927/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | Chi tiết |
111 | 2.000444 | Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh) | Biển và hải đảo | 2927/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | Chi tiết |
112 | 1.011441 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm | 126/QĐ-UBND - 31/01/2023 | Chi tiết |
113 | 1.011442 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm | 126/QĐ-UBND - 31/01/2023 | Chi tiết |
114 | 1.011443 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm | 126/QĐ-UBND - 31/01/2023 | Chi tiết |
115 | 1.011444 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm | 126/QĐ-UBND - 31/01/2023 | Chi tiết |
116 | 1.011445 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm | 126/QĐ-UBND - 31/01/2023 | Chi tiết |