BẢNG GIÁ ĐẤT

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Quyết đinh số 26/2024/QÐ-UBND Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh BRVT Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh BRVT đã được sửa đổi, bổ sung một số Điều theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh BRVT
Quyết định số: 26/2024/QÐ-UBND ngày 17/09/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng tàu
Ngày hiệu lực: 17/09/2024
Quyết định số 20/2024/QÐ-UBND Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục danh mục các đường ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (ngày 01 tháng 01 năm 2020 - ngày 31 tháng 12 năm 2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định số: 20/2024/QÐ-UBND ngày 23/07/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng tàu
Ngày hiệu lực: 23/07/2024
Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (ngày 01 tháng 01 năm 2020 - ngày 31 tháng 12 năm 2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định số: 25/2022/QÐ-UBND ngày 14/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng tàu
Ngày hiệu lực: 14/12/2022
Quyết định số 38/2019/QÐ-UBND Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định số: 38/2019/QÐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 20/12/2019
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 20140 và Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016
Quyết định số: ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2017
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014
Quyết định số: ngày 21/08/2016 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh BRVT
Ngày hiệu lực: 31/08/2016
Quyết định 65/2014/QĐ-UBND Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 – 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Quyết định số: ngày 18/12/2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh BRVT
Ngày hiệu lực: 31/12/2014

Thành phố Vũng Tàu

Những tuyến đường thuộc đô thị thành phố Vũng Tàu
Quyết định số: ngày 19/12/2017 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2017
Những tuyến đường nối vuông góc đường 30/4 khu Bến Đình
Quyết định số: ngày 18/11/2018 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2014
Những tuyến đường thuộc trung tâm Chí Linh, phường 10, phường Nguyễn An Ninh
Quyết định số: ngày 18/12/2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2014
Những tuyến đường thuộc khu 240 Lê Lợi, phường 7
Quyết định số: ngày 18/12/2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2014
Những tuyến đường nông thôn thành phố Vũng Tàu
Quyết định số: ngày 18/12/2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2014

Thành phố Bà Rịa

Những tuyến đường khu dân cư Long Toàn 2
Quyết định số: ngày 19/10/2017 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2017
Những tuyến đường thuộc đô thị thành phố Bà Rịa
Quyết định số: ngày 18/12/2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2014
Những tuyến đường khu Gò Cát
Quyết định số: ngày 18/12/2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2014
Những tuyến đường khu tái định cư H20
Quyết định số: ngày 18/12/2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2014
Những tuyến đường khu dân cư Triều Phát
Quyết định số: ngày 18/12/2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2014
Những tuyến đường khu tái định cư công viên 30-4
Quyết định số: ngày 18/12/2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2014
Những tuyến đường thuộc nông thôn thành phố Bà Rịa
Quyết định số: ngày 18/12/2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2014

Huyện Xuyên Mộc

Những tuyến đường thuộc đô thị huyện Xuyên Mộc
Quyết định số: ngày 18/12/2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2014
Những tuyến đường thuộc nông thôn huyện Xuyên Mộc
Quyết định số: ngày 18/12/2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2014

Huyện Long Ðiền

Những tuyến đường thuộc đô thị huyện Long Điền
Quyết định số: ngày 18/12/2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2014
Những tuyến đường thuộc nông thôn huyện Long Điền
Quyết định số: ngày 18/12/2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2014

Huyện Đất Đỏ

Những tuyến đường thuộc đô thị huyện Đất Đỏ
Quyết định số: ngày 19/12/2017 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2017

Huyện Tân Thành

Những tuyến đường thuộc đô thị huyện Tân Thành
Quyết định số: ngày 18/12/2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2014
Những tuyến đường thuộc nông thôn huyện Tân Thành
Quyết định số: ngày 18/12/2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2014

Huyện Côn Đảo

Những tuyến đường thuộc đô thị huyện Côn Đảo
Quyết định số: ngày 18/12/2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 31/12/2014